Thứ Sáu, 12 tháng 4, 2013

SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO HPLC


THIẾT BỊ SẮC KÝ LỎNG


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Bơm sắc ký (Model: CE 4100)
  • Lưu lượng bơm: 0.001 - 10ml/phút với bước thay đổi 0.001
  • Độ ổn định dòng: tốt hơn 0.1%
  • Áp suất tối đa: 40 Mpa = 400 bar
  • Giao diện với người sử dụng:
    • 4 dòng hiển thị
    • Lựa chọn thông số và menu hoàn toàn bằng phím
    • Phím truy cập nhanh
  • Bảo vệ quá áp: điều chỉnh giữa 3 và 40 Mpa
  • Bảo vệ áp suất thấp: điều chỉnh giữa 0 và 40 Mpa
2. Đầu dò UV VIS (Model: CE 4201)
  • Hệ thống quang học hai chùm tia với cách tử đơn sắc 1200 dòng/mm
  • Khoảng bước sóng: 190 - 700 nm
  • Độ chính xác bước sóng : ± 0.1 nm, ở chế độ 1 bước sóng
  • Độ rộng khe phổ: khoảng 8 nm
  • Ánh sáng lạc: < 0.02% ở bước sóng 220 nm
  • Nguồn đèn: D2 với hiển thị thời gian sử dụng 1500giờ
  • Khoảng hấp thụ: 0.001 - 2A trong 11 thang đo
  • Hằng số thời gian: 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 và 10 giây
  • Màn hình hiển thị 4 dòng ký tự với thông số, menu, lời nhắc, bước sóng, độ hấp thụ
  • Nhập số nhanh bằng phím đặc biệt
  • Ghi nhận kết quả bằng phím hoặc từ nguồn bên ngoài
  • Có khả năng lưu trữ tối đa 30 phương pháp đo với chế độ bảo mật
  • Nhiễu: ± 1 x 10-5 A tại đỉnh 220 nm, hằng số thời gian 2 giây
  • Độ trôi: ± 1 x 10-4 A/giờ ở nhiệt độ không đổi
  • Độ tuyến tính: tốt hơn 1%, 0.001 - 2A
  • Tự động bật/ tắt nguồn được chương trình hoá trước từ bàn phím để tiết kiệm thời gian khởi động
  • Buồng chứa mẫu chuẩn: 8µL x chiều dài 10 mm
  • Độ nhạy chỉ số khúc xạ: < ± 5 x 10-4 A ở 350 nm (water to methanol)
  • Độ nhạy lưu tốc: < ± 3.5 x 10-3 A, cho dòng thay đổi từ 1 - 2mL/phút, 300 nm
  • Ngõ ra: xuất hai chỉ số hấp thụ và tỷ lệ hấp thụ đến bộ ghi. Tất cả dữ liệu sẵn có chuyển đến máy tính
  • Ngõ vào: nhập vào dữ liệu, tự động đặt zero
3. Đầu dò DAD (Model: CE 4300)
  • Hệ quang 02 chùm tia
  • Bộ đơn sắc: với cách tử 1200 vạch/ mm
  • Dải bước sóng: 190-700nm
  • Độ rộng khe: 4nm
  • Độ phân giải khe: 1nm
  • Độ chính xác bước sóng: 1nm
  • Độ lặp lại bước sóng: 0.1nm
  • Dải hấp thu: 0 - 3A
  • Flowcell đo mẫu: 8 µL x 10mm
  • Tốc độ Scan: lên tới 1000nm/s
  • Baseline Flatness: ± 0.002A trên toàn dải
  • Straylight: < 0.02% tại 220nm và 340nm
  • Noise: < ±0.5 x 10-4 A tại 230nm, 2s cell đo không khí
  • Drift: < ±0.5 x 10-4 A tại 230nm, dùng cell đo không khí
  • Hiệu chuẩn và kiểm tra: tự động chuyển
  • Màn hình hiển thị 04 dòng thể hiện các thông số. Menu, bước sóng, độ hấp thu...
  • Số đỉnh Peak Scans: tới 100 peaks
  • Lưu trữ Scan: tới 100, chức năng bảo vệ bằng mật khẩu, không giới hạn với PowerStream
  • Lưu giữ phương pháp: tới 30 phương pháp, chức năng bảo vệ bằng mật khẩu
  • Kích thước: 365 x 290 x 140mm, 17kg
  • Nguồn cấp: 115V hoặc 230V, 50/60Hz, 50 Watt
4. Đầu đo chỉ số khúc xạ RI (Model: CE 4700)
  • Khoảng đo: ± 10-4 ∆n
  • Độ nhạy: 8 x 10-8 ∆n
  • Độ nhiễu: 8 x 10-8 ∆n
  • Hằng số thời gian: 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 và 10 giây
  • Thể tích cell đo: 9µL
  • Ngõ ra: -1V - +1V
5. Đầu dò huỳnh quang RF (Model: CE 4500)
  • Nguồn đèn : đèn Xenon 10W, tần số có thể lập trình
  • Đầu dò : ống nhân quang
  • Bộ đơn sắc kích thích có bước sóng : 200 - 650 nm
  • Độ rộng khe phổ : 12 nm, f 2.5
  • Bộ đơn sắc phát xạ : 200 - 800 nm
  • Độ rộng khe phổ : 12 nm, f 2.5
  • Quét bước sóng: có thể lập trình cho bộ kích thích và bộ phát xạ một cách độc lập
  • Độ nhạy : S /N > 3000 for 4 µg / L antracence in methanol
6. Đầu đo độ dẫn Conductivity Detector (Model: CE 4710)
  • Đầu dò : sự tách sóng đồng bộ A.C., tần số 10kHz
  • Khoảng độ dẫn : 0.01 - 5000µS (12 bước)
  • Phương pháp : lên đến 10 phương pháp do người sử dụng quy định
  • Bộ gia nhiệt : 25W
  • Nhiệt độ buồng đo : cài đặt ở 350C. Người sử dụng có thể điều chỉnh nhiệt độ môi trường đến 600C
  • Độ chính xác nhiệt độ : ± 0.050C
  • Thể tích buồng đo: 5µL
  • Áp suất : 400psi (2.7 Mpa)
  • Ngõ ra tính hiệu tương tự : 10mV, 100mV, 1V và RS 232
7. Đầu dò điện hóa (Model: CE 4720)
  • Khoảng đo : 0.02 - 50nA
  • Hằng số thời gian : 0.5, 1, 2 và 5 giây
  • Thể tích buồng đo chuẩn : 1.5µL
8. Bộ tiêm mẫu tự động (Autosampler) (Model: CE 4800)
  • Số lượng ống mẫu : 128 chỗ cho khay đựng mẫu 8 x 16 chỗ
  • Số lần tiêm/lọ mẫu : 4 lần cho loop 10µL, 3 lần cho loop 75µL
  • Độ chính xác : <± 0.30 RSD với thể tích tiêm 10µL
  • Chương trình : lưu trữ 10, 128 bước cho phương pháp tiêm
  • Có thể sử dụng với bộ làm lạnh : 4 - 400C, độ chính xác ± 10C
9. Buồng ổn nhiệt (column oven) (Model: CE 4650/ CE 4651)
  • Khoảng nhiệt độ : 30 - 800C (CE 4651) / 5 - 600C (CE 4650)
  • Độ ổn định nhiệt độ : ± 0.20C trên 24 giờ
  • Model khác: CE 4600/ CE 4601 sử dụng được cho 3 cột.
10. Bộ đuổi khí (degasser) (Model: CE 4020/ CE 4040)
  • Số kênh cho dung môi : 4 (CE 4040), 2 (CE 4020)
  • Lưu lượng mỗi kênh : 0.2 - 5mL/phút
  • Đuổi khí : tốt hơn 1ppm ở 1mL/phút
  • Điện nguồn : 150V hoặc 230V, 200VA
11. Bộ trộn dung môi (Model: CE 4120/ CE 4130)
  • Bộ trộn dung môi CE 4120 dùng cho hệ thống bậc hai
  • Bộ trộn dung môi CE 4130 dùng cho hệ thống bậc ba
  • Tất cả bộ trộn làm bằng thép không rỉ